Tuân thủ theo tiêu chuẩn toàn cầu: GMP/GLP, 21 CFR Part 11, dược điển, OIML, ASTM, quy trình thẩm định
Ứng dụng:
Do độ chính xác tốt ± 0.001% với nồng độ O2 thấp nhất, MAT1400 với cảm biến Zirconium dioxide chủ yếu được sử dụng để kiểm tra sự biến đổi oxi trong không khí cho các sản phẩm tiệt trùng hoặc sản phẩm điện tử, dược phẩm hay mỹ phẩm. Nhờ khoảng đo rộng từ 0 – 100% thể tích, thiết bị cũng có thể được sử dụng cho nồng độ oxi cao theo yêu cầu đối với thịt tươi đỏ. Việc đầu tư vào cảm biến Zirconium dioxide sẽ khấu hao một cách nhanh chóng nếu nhiều mẫu được đo mỗi ngày do tuổi thọ cảm biến lên đến 15 năm. Do thời gian đáp ứng nhanh 0.3 giây, chỉ cần ít mẫu khí – một lợi thế đặc biệt là trong trường hợp một thể tích headspace nhỏ như túi mỹ phẩm. Độ nhạy chéo của cảm biến đối với độ ẩm và nhiệt độ là thấp. Một hiệu chuẩn thường xuyên là không cần thiết vì cảm biến không bị trôi. Ứng dụng thực tế là kiểm soát nồng độ oxi đặc biệt trong các sản phẩm tiệt trùng và nhạy oxi và các sản phẩm có nồng độ oxi cao, chẳng hạn như:
– Thịt tươi
– Xúc xích
– Thực phẩm khô
– Sữa bột
– Các loại nước ép trái cây
– Sữa chua và các sản phẩm từ sữa
Tính năng chính:
Cảm biến zirconium dioxide (ZrO2) của MAT1400 đo nồng độ oxi trên toàn bộ khoảng đo từ 0 – 100%. Đặc biệt trong trường hợp nồng độ rất thấp, cảm biến sẽ đạt được độ chính tốt ± 0.001%. Do đó, MAT1400 thích hợp cho việc kiểm tra oxi tự do cũng như môi trường biến đổi giàu oxi. Thiết bị cũng có thể được sử dụng trong kho lạnh từ nhiệt độ 100C.
– Hoạt động dễ dàng thông qua màn hình cảm ứng – ngay cả đối với nhân viên chưa được đào tạo
– Cảm biến zirconium dioxide (ZrO2) có độ trôi thấp với khoảng đo từ 0 – 100% thể tích.
– Thời gian đo ngắn
– Chỉ cần khối lượng mẫu nhỏ
– Giao diện để chuyển các giá trị đo thuận tiện (USB, Ethernet, RS-232)
– Lưu trữ dữ liệu đo: 999 giá trị đo
– Tuân thủ theo tiêu chuẩn toàn cầu: GMP/GLP, 21 CFR Part 11, dược điển, OIML, ASTM, quy trình thẩm định
Thông số kỹ thuật:
– Thang đo: Oxi
– Khoảng đo: 0 – 100 % thể tích
– Độ chính xác: ± 0.001% vol. (thể tích < 1% vol), ± 0.01% vol. (thể tích < 6% vol.), ± 0.1% vol. (thể tích < 35% vol.), ± 0.4% vol. (thể tích > 35% vol.)
– Độ phân giải: 0.001% thể tích
– Cảm biến oxi loại ZrO2
– Nguyên lý đo: đo điện thế
– Tuổi thọ của cảm biến: không giới hạn
– Độ nhạy chéo: nhạy chéo đối với các khí cháy
– Độ trôi: không
– Thời gian đo trung bình: 5 giây
– Thời gian khởi động: 10 phút
– Nhiệt độ môi trường: 10 – 500C
– Độ ẩm mẫu khí: < 90% rh
– Nguồn điện sử dụng: 100 – 250 V, 50/60 Hz
– Công suất tiêu thụ: tối đa 60 W
– Hiệu chuẩn tự động (hướng dẫn trên menu)
– Điều khiển qua màn hình cảm ứng TFT 5.7”, độ phân giải 640 x 480 pixel
– Giao diện: USB (dùng cho thẻ USB, máy quét mã vạch, bàn phím, con chuột), Ethernet (in qua mạng, chia sẽ qua mạng, LIMS), RS-232 (cho máy in ASCII)
– Kích thước: rộng 200 x cao 150 x sâu 350 mm
– Trọng lượng: 4.6 kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.