Thông số kỹ thuật
Monitor theo dõi bệnh nhân đa thông số.
Model: KN-601B
Hãng sản xuất: Kernel – Trung Quốc.
Có chứng chỉ CE 0434, MD, DNV
Màn hình hiển thị LCF TFT 12.1 inch màu
Hiển thị song hiện thời của các thông số ECG, SPO2 và hô hấp. Trên màn hình hiển thị đồng thời dữ liệu của ECG/ Pulse, nhiệt độ, hô hấp, SPO2, BP (SYS BP, DIA BP, MAP BP…).
Màu của song có thể thiết lập theo yêu cầu.
Tự động phân tích 20 loại sóng loạn nhịp tim.
Có thể lưu trữ 256 giờ hướng dữ liệu, thuận tiện cho bác sĩ chẩn đoán.
Bộ phận ghi bên trong ghi nhận sự đa dạng của sóng và các sự kiện có thể chọn lựa.
Ba cấp độ báo hiệu âm thanh và ánh sáng, điều chỉnh âm lượng kỹ thuật số.
Ba chế độ chuyển đổi: Theo dõi, Phẫu thuật và chẩn đoán.
Thiết bị phẫu thuật điện chống khử dung và chống tấn số cao và có thể sử dụng toàn diện với máy tạo nhịp tim.
Hệ thống cung cấp nguồn điện, đầu chuyển đổi AC-DC, Pin hoạt động 120 phút.
Chức năng đo Phân đoạn ST.
EtO2 và IBP kép có thể chọn lựa.
Các thông số kỹ thuật:
Các thông số chính
Các thông số chuẩn: ECG,TEMP,Respiration,NIBP,SPO2,Pulse
Trọng lượng: < 7 Kg
Kích thước: 36 4x 183 x 293 mm
Hệ thống làm mát: bằng quạt.
Hệ cố định thiết bị: bánh xe có khóa.
Hệ thống:
Các thông số chuẩn: ECG, TEMP, Respiration,NIBP,SPO2,Pulse
Hiển thị sóng: 2 sóng ECG, 1 sóng NIBP, 1 sóng SPO2.
Dung tích: 3 mức dung tích có thể điều chỉnh.
Thời gian hướng: 256 giờ.
Điều chỉnh màu: Máu sóng có thể tùy chọn.
BP list: 500 nhóm.
Nguồn điện
Nguồn điện: nguồn ngoài hoặc Pin (AC 110/230V,50/60Hz DC 12V,4.0A)
Công suất: 80 W
Màn hình hiển thị : 12.1’’ LCD TFT màu.
Kết nối: mạng LAN
Bảo vệ an toàn: IEC60601-1
Pin: Pin acid có thể sạc lại
Thời gian sạc: 3.8 giờ.
Thời gian hoạt động Pin: ≥ 120 phút.
Môi trường hoạt động.
Nhiệt độ hoạt động: 5 o C đến 40 o C
Độ ẩm tương đổi: ≤ 85%.
Áp suất: 700 – 1060 hpa.
ECG.
Cấu hình 3 đầu dò: 3 leads:RA、LA、LL, leads mode Ⅰ、Ⅱ、Ⅲ
Cấu hình 5 đầu dò: RA、LA、LL、RL、V, leads mode :Ⅰ、Ⅱ、Ⅲ、aVR、aVL、V;
Thu nhận tín hiệu ECG: 5mm/mV,10mm/mV,20mm/mV,40mm/mV
Trở kháng đầu vào: ≥ 5 MΩ
Đối với nhiễu phầu thuật điện và loại dung: Trong máy theo dõi và trong thiết bị phẫu thuật, sóng ECG phục hồi sau 5 giây.
Thời gian phục hồi phân cực sau khi khử dung: Trong máy theo dõi và trong thiết bị phẫu thuật, sóng ECG phục hồi sau 10 giây.
Đầu điện cực với hiệu điện thế phân cực: ± 300 mV.
Phạm vi tín hiệu ECG đầu vào: – 6.0 mV đến + 6.0 mV.
Đặc tính tần số:
Dạng chẩn đoán: 0.05HZ~75HZ
Dạng theo dõi: 0.5~25HZ
Dạng phẫu thuật: 1~15HZ
CMRR
Dạng chẩn đoán: ≥90dB
Dạng theo dõi: ≥100dB
Dạng phẫu thuật: ≥100dB
Tỷ lệ lấy mẫu ADC: 500 hZ.
Tốc độ quét: 12.5、25、50mm/s
Dải đo nhịp tim: 10-255 bpm
Chẩn đoán điện tâm đồ và ghi nhận: có thể ghi nhận 20 loại loạn nhịp tim.
Phát hiện máy tạo nhịp tim và hạn chế:
Phạm vi: ±2mV~±700mV
Độ rộng: 0.1ms~2ms
Thời gian tăng: 10us~100us
Phát hiện khoảng ST
Dải: -2.0mV~+2.0mV
Độ chính xác: -0.8mV~+0.8mV
Sai số: ±0.02mV or ±10%
Nhớ lại: dữ liệu và dạng sóng ECG trong 5 phút.
Độ phân giải: 1 bpm
Độ chính xác: ± 2%
Dải báo động: 0 – 300 bpm, giới hạn trên và giới hạn dưới có thể thiết lập liên tục.
NIBP
Kỹ thuật đo: Phương pháp đo dao động thông minh
Dải đo:
Người lớn: áp suất tâm thu: 30 – 375 mmHg, áp suất tâm trương: 20 -255 mmHg; áp suất trung bình: 10 – 255 mmHg
Trẻ em: áp suất tâm thu: 30 – 235 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 160 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 170 mmHg.
Neonate: áp suất tâm thu: 30 – 145 mmHg, áp suất tâm trương: 20 – 120 mmHg, áp suất trung bình: 10 – 140 mmHg.
Dải áp suất: 0 – 300 mmHg
Độ phân giải: 1 mmHg
Độ chính xác: ± 3 mmHg
Sai số: ± 5 mmHg
Độ lệch chuẩn: ≤ 8 mmHg
Đơn vị hiển thị: mmHg, Kpa.
Dải đo sung: 40 – 240 bpm
Đưa áp suất về 0 khi nguồn được bật.
Xả hơi co bóp tự động: Khi thời gian đo vượt quá 120 giây (trẻ sơ sinh là 90 s), nguồn điện giảm, hoặc áp suất co bóp vượt quá áp suất thiết lập của phần cứng và phần mềm
Thời gian co bóp: < 40 giây/ lần (tiêu chuẩn người trưởng thành).
Thời gian đo toàn bộ: 20 – 45 s (phụ thuộc vào nhịp tim đập và trở ngại.
Bảo vệ áp suất quá ngưỡng: Bảo vệ kép bằng phần cứng và phần mềm.
Người lớn: 300 ± 10 mmHg
Neonate: 150 ± 10 mmHg
Trẻ em: 240 ± 10 mmHg
Thời gian giữa các lần đo: 1,3,5,10,15,30,60,90,120,180,240,480 phút
Dải báo động: tâm thu: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
Tâm trương: 0 – 300 mmHg, giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
Kiểu đo: người lớn và trẻ em: đo đơn, chu kỳ, tốc độ; neonate: đo đơn và chu kỳ.
SPO2
Hai bước sòng LED
Thông số theo dõi: bão hòa oxy động mạch (SPO2) và tỷ lệ mạch.
Dải đo SPO2: 0 – 100 %
Độ phân giải: 1 %
Độ chính xác: ± 2 % (70 – 100%) ; ± 3% (35- 69%)
Dải đo tỷ lệ mạch: 20 – 300 bpm
Độ phân giải: 1 bpm
Độ chính xác: ± 1bpm
Can thiệp chống biến dị: can thiệp chống biến dị mạnh mẽ, chống phẫu thuật điện,
Dải báo động: 0 – 100% giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
RESP
Phương pháp: phương pháp trở kháng giữa RA và LL (R-F)
Độ nhạy: 0.3 – 3 ohms
Trở kháng : 200 – 400 ohms (50 -120 Khz tần số bơm).
Tỷ lệ hô hấp, dải đo: 0 – 120 bpm
Độ phân giải: 1 bpm
Độ chính xác: ± 2 bpm
Hệ số: x 0.5, x1, x2, x4
Tốc độ quét: 12.5mm/s,25mm/s,50mm/s
Báo động ngưng thở: 10 – 40 giây
Dải báo động: 0- 300 giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
TEMP
Dải đo: 0.0 oC – 50.0 oC
Độ chính xác: ± 0.2 o C
Độ phân giải hiển thị: ± 0.1 o C
Đơn vị hiển thị: oC,
Thời gian làm mới: 1- 2 giây/ lần
Trở kháng chuẩn của đầu dò nhiệt độ: 2522 Ω (25 oC)
Loại đầu dò nhiệt độ: YSI400 hoặc loại tương đương (độ chính xác ± 0.1 o C)
Dải báo động: 0.0 đến 50.0 o C giới hạn trên và dưới có thể điều chỉnh liên tục.
Bộ ghi dữ liệu:
Phương pháp ghi: dãy nhiệt
In dữ liệu trên giấy in nhiệt, chiều rộng 50 mm
Loại giấy in nhiệt: 20 ms, 30 ms
Nội dung ghi nhận: Dạng sóng, đặc tính, BP list, 3 loại tin hiệu có thể được chọn là: 2 sóng ECG và 1 SPO2, hoặc 1 ECG , 1 Resp và 1 SPO2.
Dạng sóng biểu đồ thể tích: 3 kênh
Tốc độ in: 12.5mm/S,25mm/S,50mm/S
Báo động:
Chi tiết: Báo động kỹ thuật, báo động sinh lý học.
Phân lớp: Cao, Vừa và thấp
Kiểu báo động: Âm thanh và hình ảnh.
Cài đặt: mặc định hoặc cài đặt riêng rẽ.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.