Thông số kỹ thuật
Đọc kết quả sau khi xét nghiệm tự động hoàn toàn.
Màn hình hiển thị 2 mầu. Cấu hình máy chuẩn bao gồm 4 phin lọc và 6 phin lọc ở các bước sóng khác nhau để lựa chọn
Phần mềm phân tích kết quả tự động hoàn toàn với các xử lý như: tính toán hồi quy, vẽ đồ thị và đo điểm, hỗ trợ tốt cho người dùng bằng việc hiển thị các bước thao tác tiếp theo bằng tiếng anh.
Bộ nhớ lưu trữ kết quả đo có phạm vi rộng, ổn định và lưu được tới 36 xét nghiệm.
Dữ liệu đầu ra bao gồm hai cổng: Serial và song song.
Sử dụng máy in ngoài và có thể sử dụng được của các hãng HP Desk Jet, Canon Bubble Jet hoặc Epson.
Được chứng nhận chất lượng thiết bị bởi NRTL và tiêu chuẩn CE.
Sử dụng công nghệ lọc mầu tiên tiến nhất hiện nay là IAD
Phụ kiện tuỳ chọn:
Có thể lựa chọn máy có bốn hoặc sáu bước sóng.
Có thể lựa chọn thêm bước sóng đo 340nm.
Có thể lựa chon thêm khay mang sử dụng bền lâu
Đặc tính kỹ thuật chi tiết:
Phần trắc quang, đo sáng
+ Dải đo ánh sáng truyền thẳng: 0.20 đến 3.0 với đơn vị ánh sáng hấp thụ (A)
+ Độ lọc sáng +/- 1 % hoặc nhỏ hơn ( NIST)
+ Độ ổn định: độ lệch không quá 0.005 A trong 8 giờ.
+ Các bước sóng đo được:
Với cấu hình chuẩn : 405, 450, 492 và 630nm.
6-VIS : 405, 450, 492, 545, 600 và 630nm.
6-UV : 340, 405, 450, 492, 545 và 630nm.
+ Kiểu lọc: Khoang chứa chống nhiễu, dịch chuyển bước sóng quét 10nm.
+ Khay mang: Với cấu hình chuẩn là đĩa 96 giếng, cũng có thể sử dụng được cho khay mang thanh strips.
Phần điện tử:
+ Màn hình hiển thị : LCD với 2 dòng, mỗi dòng 24 ký tự, hiển thị dạng số µ-b
+ Yêu cầu về máy in: Kết nối qua cổng song song hoặc serial, 80 cột, với bộ nhớ đệm tối thiểu đạt được là 2 kbyte.
Qua cổng song song sử dụng máy hãng Hewlett Packard, Canon, Epson.
Qua cổng Serial chỉ sử dụng được máy hãng Epson.
+ Bàn phím: 29 kí tự, dạng vòm màng, tạo âm khí bấm.
+ Cổng Serial: 2400 baud, 1 start bit, 8 kênh và không tương đương.
+ Bộ vi xử lý: Z80A hoặc Z180.
+ Bộ nhớ: RAM, lưu giữ được 36 kết quả xét nghiệm.
+ Đạt chứng chỉ chất lượng sản phẩm: CE mark, NRTL listed.
Phần mềm phân tích kết quả:
+ Tốc độ phân tích: Đọc và in kết quả với bản plate 96 giếng trong 2 phút.
+ Các chế độ tính toán: Hiệu chuẩn đơn điểm, đọc và vẽ đồ thị theo dạng điểm nối điểm, phức hợp hồi quy (đường cong), hồi quy đường thẳng (log/logit), đo độ hấp thụ theo giếng, đo nhiều điểm với kết quả là % hấp thụ.
+ Các đặc điểm khác: Hiển thị các bước thao tác trợ giúp người dùng, báo hiệu các lỗi, đọc riêng từng phần của khay vi thể (Microplate) và đặt tên test theo dạng a-b, tự động diễn giải các lựa chọn, lựa chọn phép đo giống lần xét nghiệm trước đó, hiển thị ngày giờ, các giới hạn thao tác, kiểm tra hệ thống bán phần, xây dựng và vẽ bản đồ các đường cong đo.
Các thông tin khác:
+ Phức hợp: Đo theo thời gian, cố định tốc độ
+ Vỏ ngoài: Nắp bằng nhựa chống cháy và va đập ABS, thân bằng hợp kim.
+ Kích thước (rộng x sâu x cao): 430 x 370 x 180 (mm)
+ Trọng lượng máy: 13.7 kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.