MÁY ĐỌC PHIẾN ĐA NĂNG FLUOstar® Omega
Hãng sản xuất: BMGLABTECH – Đức
Đại diện phân phối: BMN MSI CO., LTD
Do các mô đun của FLUOstar, tất cả hoặc sự kết hợp của các đặc điểm có thể được cài đặt lúc đặt hàng. Hầu hết các đặc điểm có thể được cập nhật sau. Xin liên hệ với công ty BMN để biết thêm chi tiết.
Các dạng phát hiện:
Huỳnh quang (Flourescence Intensity) – bao gồm cả FRET
AlphaScreen®/AlphaLISA®
Phát quang (Luminescense- (flash and go)- bao gồm cả BRET
Huỳnh quang theo thời gian(Time-resolved Flourescense)- bao gồm cả TR-FRET
Phổ hấp thụ UV/Vis
Các chế độ đo:
Đọc trên phiến và dưới phiến
Các phép đo động học và điểm cuối
Các phép đo nhiều bước sóng kích thích liên tiếp
Các phép đo nhiều bước sóng phát xạ liên tiếp
Các phép đo tỷ lệ
Quét giếng
Định dạng phiến:
Lên đến Phiến 384 giếng, Phiến 1536 giếng theo phương pháp hấp thụ, được định nghĩa bởi người dùng.
Nguồn sáng
Đèn XENON năng lượng cao. Chuyên biệt cho laser cho Alphascreen/ AlphaLISA/ AlphaPlex
Đầu dò Ống nhân quang cửa sổ bên
Bộ kính lọc: các bánh xe kính lọc kích thích và phát xạ cho 8 kính lọc
Dải phổ: 240 nm đến 740 nm hoặc 240-900 nm
Quang phổ hấp thụ: 220 -1000 nm
Độ nhạy
FI< 0.2 fmol/giếng chất huỳnh quang
TRF < 30 amol/giếng europium
High-End TRF đối với Omega < 3 amol/ giếng europium
LUM 20 amol/giếng ATP
Chứng nhận DLReadyTm
AlphaScreen® < 100 amol* (384)
Hấp thụ với quang phổ
Dải phổ: 220 -1000 nm
Phổ đầy đủ thu nhận được trong < 1 giây/ giếng
Độ phân giải phổ có thể chọn lựa: 1-10 nm
Dải OD: 0 – 4 OD
Độ chính xác: <1% ở 2 OD
Precision: < 0.5% ở 1 OD và < 0.8% ở 2 OD
Thời gian đọc chế độ flying: 9 giây (96 giếng), 16 giây (384 giếng)
Bơm hóa chất (chọn lựa thêm)
2 bơm hóa chất có thể được tích hợp
bơm ở vị trí đo ( 6 giếng đến 384 giếng)
Các thể tích bơm cho từng giếng (3 đến 500 uL)
Tốc độ bơm thay đổi lên đến 420 uL/ giây
Lên đến 4 sự kiện bơm mỗi giếng
Xả ngược hóa chất
Chế độ lắc: Tuyến tính, tròn và tròn kép với thời gian và tốc độ có thể cài đặt
Hệ thống thông khí: cho phép bơm khí từ môi trường vào hoặc hút chân không từ trong máy đọc
Máy ủ : +4 o C trên nhiệt độ môi trường đến 45 o C ( chọn lựa thêm đến 65 o C)
Phần mềm: Gói phần mềm nhiều người dùng bao gồm điều khiển máy đọc và phần mềm phân tích dữ liệu MARS
Kích thước máy: 44 x 48 x 30 cm (Rộng x Sâu x Cao), năng 28 Kg.
Các phụ kiện chọn lựa thêm:
Đơn vị điều khiển nhiệt độ môi trường ACU
Điều chỉnh oxy: 1 đến 19 % sử dụng nitrogen để đẩy
Điều chỉnh CO2: 0 đến 20% sử dụng 100% CO2 không ẩm để đưa vào
Kích thước ACU: 44 x 17 x 19 cm ( Rộng x Cao x Sâu)
Trọng lượng: 5 Kg
Stacker: cho phép chồng 50 phiến- chức năng nạp phiến liên tục
THERMOstar ủ phiến và lắc
Phiến LVIS Phiến được thiết kế để đo 16 mẫu thể tích thấp (2uL) và các cuvette chuẩn. Tích hợp các kính lọc NIST và các chuẩn holmium oxide cho kiểm tra chất lượng máy
Độ nhạy: 2 ug/uL dsDNA
Các kính lọc được tối ưu hóa cho các chất nhuộm, fluorophores và các thí nghiệm cụ thể
Các kính lọc cho tất cả các ứng dụng từ UV đến NIR
Các kính lọc chọn lựa sẵn có khi có yêu cầu
Nâng cấp lên các chọn lựa như các dạng phát hiện thêm, các bơm hóa chất, bộ điều khiển nhiệt độ mở rộng.. sẵn có
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.