MÁY ĐỌC PHIẾN ĐA NĂNG CLARIOstar
Hãng sản xuất: BMGLABTECH – Đức
Đại diện phân phối: BMN MSI CO., LTD
Do các mô đun của CLARIOstar, tất cả hoặc sự kết hợp của các đặc điểm có thể được cài đặt lúc đặt hàng. Hầu hết các đặc điểm có thể được cập nhật sau. Xin liên hệ với công ty BMN để biết thêm chi tiết.
Các dạng phát hiện:
Huỳnh quang (Flourescence Intensity) – bao gồm cả FRET
Phát quang (Luminescense- (flash and go)- bao gồm cả BRET
Hấp thụ UV/Vis
Phân cực huỳnh quang (Flourescense Polarization) / Anisotropy
Huỳnh quang theo thời gian(Time-resolved Flourescense)- bao gồm cả TR-FRET
AlphaSceen/AlphaLISA/AlphaPlex
Các chế độ đo:
Đọc trên phiến và dưới phiến
Các phép đo động học và điểm cuối
Quét phổ ( Huỳnh quang, phát quang và hấp thụ)
Quét giếng
Định dạng phiến:
Phiến 6 đến 1536 giếng, Phiến LVIS với 16 micropot 2 uL.
Nguồn sáng: Đèn XENON năng lượng cao. Laser chuyên biệt cho Alphascreen/ AlphaLISA/ AlphaPlex.
Đầu dò:
Ống nhân quang độ nhiễu thấp.
Quang phổ hấp thụ UV/Vis.
Bộ kính lọc đơn sắc kép LVF:
Huỳnh quang, phát quang, trên phiến và dưới phiến
Kích thích huỳnh quang/ Quét phổ phát xạ
Quét phổ kích thích phát quang
Dải phổ: 320 nm đến 850 nm (bước chuyển chọn từ 0.1 nm đến 10 nm)
Độ rộng khe phổ chọn lựa phần mềm: 8 nm đến 100 nm
Gương đơn sắc thay đổi tuyến tính: Dải phổ 340 nm đến 740 nm (bước tăng chọn lựa : 0.1 nm)
Quang phổ UV/Vis hấp thụ:
Quét phổ hoặc lên đến 8 bước sóng riêng trong thời gian nhỏ hơn 1 giây/ giếng
Dải phổ: 220 nm đến 1000 nm (bước tăng chọn lựa từ 1 nm đến 10 nm)
Độ rộng phổ: 3 nm
Kính lọc quang: trên và dưới cho tất cả các chế độ đọc, ngoại trừ hấp thụ
Lên đến 4 kính lọc kích thích, 4 kính lọc phát xạ và 3 gương đơn sắc
Dải phổ: 240 nm đến 900 nm.
Độ nhạy:
FI LVF đơn sắc:
Trên phiến: <0.35 pM chất huỳnh quang, 384 sv, 20 uL (<7 amol/giếng)
Dưới phiến: < 1pM chất huỳnh quang, 384, 50 uL (< 150 amol/giếng)
FI kính lọc:
Trên phiến < 0.15 pM chất huỳnh quang, 384 sv, 20 uL (<3 amol/giếng)
Dưới phiến < 1 pM chất huỳnh quang, 384, 50 uL (< 50 amol/giếng)
FP
< 0.5 mP SD ở 1 nM chát huỳnh quang, 384 sv, 20 uL
TRF
< 20 fM europium, 384, 80 uL
HTRF
chứng nhận HTRF cho các phiến trắng và đen
Kít chuẩn máy đọc (Eu) sau 18 giờ ủ, 384 sv, 20 mL
>880% DeltaF cho chất chuẩn cao
> 30% DeltaF cho chuất chuẩn thấp
< 2.0% CV đối với chuẩn 0
LUM
< 0.4 pM ATP, 384sv, 20 uL (< 8 amol/giếng)
Dải động học: 9 cấp
Alphascreen
< 100 amol/ giếng P-tyr100 (384sv, 20 uL)
ABS với máy quang phổ
Độ chính xác < 1% ở 2 OD
Precision < 0.5 % ở 1 OD và <0.8% ở 2 OD
Dải động học: 0 đến 4 OD
Thời gian đọc
1 flash 8 giây (96 giếng) 15 giây ( 384 giếng) 28 giây (1536 giếng)
10 flashes 19 giây (96 giếng) 57 giây (384 giếng) 184 giây (1536 giếng)
Bơm hóa chất (chọn lựa thêm)
Lên đến 02 bơm hóa chất có thể được tích hợp với bình đựng hóa chất
Mỗi bơm bơm hóa chất cho mỗi giếng từ 3 đến 500 uL (chọn lựa lên đến 2 mL)
Tốc độ bơm thay đổi lên đến 420 uL/ giây
Chế độ lắc: Tuyến tính, tròn và tròn kép với thời gian và tốc độ có thể cài đặt
Máy ủ : +3 o C trên nhiệt độ môi trường đến 45 o C ( chọn lựa thêm đến 65 o C)
Phần mềm: Thư viện Flourophore tích hợp
Gói phần mềm nhiều người dùng bao gồm điều khiển máy đọc và phần mềm phân tích dữ liệu MARS, tuân thủ FDA 21 CFR part 11
Kích thước máy: 45 x 51 x 40 cm (Rộng x Sâu x Cao), năng 32 Kg.
Các phụ kiện chọn lựa thêm:
ACU điều khiển chủ động O2 và CO2: 0.1 % đến 20 %
Phiến LVIS đo 16 mẫu thể tích thấp (2uL) và các đường chuẩn QC
Stacker: cho phép chồng 50 phiến- chức năng nạp phiến liên tục.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.