Tính năng chính:
Bơm mẫu bằng tay bằng ống tiêm, chúng tôi đưa ra 2 máy đo tỷ trọng khác nhau: đối với thể tích nhỏ và độ nhớt cao, chúng tôi đề nghị chọn Set 1 và Set 2 cho các mẫu xâm lấn và độ nhớt cao. Trong khi đưa mẫu vào, ta có thể kiểm tra bọt khí bằng cách nhìn qua kính kiểm tra. Một dung môi phù hợp được tiêm vào để làm sạch cho đến khi tất cả các mẫu dư đã được hòa tan và loại bỏ. Sau đó thiết bị sấy sẽ loại bỏ tất cả các chất lỏng dư thừa.
– Tiêm mẫu và làm sạch bằng ống tiêm
– Đo dựa trên phương pháp dao động ống chữ U
– Vận hành dễ dàng do giao diện người dùng với bố cục tốt, dễ hiểu và hiển thị trên màn hình cảm ứng
– Quản trị người sử dụng có thể kích hoạt hoặc không kích hoạt tùy thuộc vào nhu cầu, với tùy chọn mật khẩu bảo vệ và các quyền người sử dụng khác nhau.
– Hiệu chuẩn dễ dàng trên màn hình hướng dẫn
– Bất kỳ số phương pháp đo nào cho việc giám sát quá trình đo theo phương pháp, lô, sản phẩm và/hoặc dây chuyền sản xuất bao gồm giám sát giá trị giới hạn.
– Chế độ đo: đo từng mẫu một, liên tục hoặc theo khoảng thời gian
– Thủ tục đo: đo theo thời gian cài đặt bằng tay hoặc tối ưu hóa theo thời gian nhờ tự động nhận biết sự ổn định.
– Chỉ yêu cầu thể tích mẫu nhỏ
– Mẫu được tiêm vào qua ống tiêm, bơm nhu động hoặc bộ lấy mẫu tự động
– Kiểm soát nhiệt độ bằng công nghệ Peltier
– Thời gian đo ngắn
– Cấu tạo bằng nhôm, nhỏ gọn, chắc chắn
– Các vật liệu kháng hóa chất (thủy tinh borosilicate và PTFE)
– Các ngõ kết nối kiểu Luer hay UNF
– Bao gồm bộ sấy khô
– Tích hợp cảm biến áp suất khí
– Dữ liệu lưu trữ chống thay đổi (lưu 999 giá trị đo)
– Các báo cáo kết quả được tùy chỉnh bố cục
– Giao diện để truyền các giá trị đo thuận tiện (USB, Ethernet, RS-232)
– Tuân thủ theo các tiêu chuẩn GMP / GLP, 21 CFR Part 11, dược điển (USP, BP, JP, Ph. Eur.), FDA, ISO, HACCP, OIML, ASTM, ICUMSA, NIST
Thông số kỹ thuật:
– Thang đo: tỷ trọng (g/cm3), tỷ trọng tương đối, độ ngọt (% Brix), nồng độ cồn (% thể tích), nồng độ axit sulphuric (% wt), người dùng mặc định
– Khoảng đo: 0 – 3 g/cm3
– Độ chính xác: ± 0.001 g/cm3
– Thời gian đo: 1 – 3 phút bao gồm kiểm soát nhiệt
– Thể tích mẫu trong trường hợp tiêm bằng tay: 0.9 ml
– Nhiệt độ môi trường: 10 – 400C
– Khoảng nhiệt độ đo: 10 – 400C
– Độ chính xác nhiệt: ± 0.020C
– Phương pháp: số phương pháp cài đặt không giới hạn
– Hiệu chuẩn của nhà sản xuất: với không khí và nước ở 9 điểm nhiệt độ
– Hiệu chuẩn tự động trên menu với khí khô và nước cất
– Cấu tạo bằng nhôm đúc, sơn phủ
– Điều khiển với màn hình cảm ứng TFT 5.7”, độ phân giải 640 x 480 pixel
– Giao diện: USB, RS-232, Ethernet
– Nguồn điện sử dụng: 100 – 240 V, 47 – 63 Hz
– Công suất tiêu thụ (hoạt động đo): 25 W
– Công suất tiêu thụ tối đa: 120 W
– Kích thước: rộng 220 x cao 220 x sâu 430 mm
– Trọng lượng: 5.3 kg
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.